梱包材
(こんぽうざい) |
nguyên liệu đóng gói | マスク(ますく) | khẩu trang |
立ち上げます | khởi động máy | スタートボタン | nút start |
生産(せいさん) | sản xuất | リセットボタン | nút reset |
残業します
(ざんぎょう) |
tăng ca | パック | hộp |
ほこり | bụi | パックづめ | cho vào hộp |
検品(けんぴん) | kiểm tra hàng hóa | テープ | băng dính |
検査(けんさ) | kiểm tra | サイズ | size |
重量制限(じゅうりょうせいげん): | khối lượng cho phép | 段(だん)ボール | thùng carton |
長(なが)さ: | chiều dài | 幅(はば) | chiều rộng |
高(たか)さ | chiều cao | 汚(よご)れ | bẩn |
貼(は)ります | dán | ||
最大重量
(さいだいじゅうりょう) |
khối lượng tối da | 最大長辺(さいだいちょうへん): | chiều dài tối đa |
パッケージ | đóng gói | 破損(はそん): |
|
中箱(なかばこ) | trong hộp | 外箱(そとばこ) | ngoài hôp |
箱に収める
はこにおさめる |
xếp vào hộp | ラベル | nhãn |
バーコードラベル | nhãn dán code của hàng hóa | 宛名(あてな)ラベル | nhãn ghi địa chỉ |
納期(のうき): | hạn (thời hạn làm một việc gì đó) | 損傷(そんしょう) | hư hỏng,vỡ |
貨物(かもつ) | hàng hóa | メーカー | nhà sản xuất |
ビニール袋
(ふくろ) |
Túi nilon | 計算(けいさん)します | tính toán |
発送(はっそう)します | gửi hàng | 寸法(すんぽう) | kích thước |
Xem thêm
-
3 năm làm việc tại nhật tiết kiệm được bao nhiêu tiền
-
Chi phí đi Nhật 2021 là bao nhiêu
- nên chọn công việc gì khi đi xuất khẩu lao động nhật bản
-
nên chọn công việc gì khi đi xuất khẩu lao động nhật bản
- nên chọn công việc gì khi đi xuất khẩu lao động nhật bản
-
công ty xuất khẩu lao động trực thuộc bộ lao động thương binh và xã hội uy tín