Danh sách các trường visa thẳng 2019
17:19 - 29/08/2019
Lượt xem : 1176DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG VISA THẲNG 2019 Sau đây là danh sách các trường visa thẳng được Đại Sứ Quán Hàn Quốc công bố và chính thức áp dụng từ tháng 3/2019 đến 3/2020. Trường visa thẳng, hay còn gọi là trường 1%, là các trường có tỷ lệ sinh viên quốc tế cư trú […]
Bỏ túi một vài kinh nghiệm định cư tại Đức cho người nước ngoài
Tuyển dụng nhân viên kinh doanh, tư vấn du học và xuất khẩu lao động
Chi phí xuất khẩu lao động Nhật Bản hiện nay có đắt không?
Xuất khẩu lao động Nhật Bản có những ngành nào?
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG VISA THẲNG 2019
Sau đây là danh sách các trường visa thẳng được Đại Sứ Quán Hàn Quốc công bố và chính thức áp dụng từ tháng 3/2019 đến 3/2020. Trường visa thẳng, hay còn gọi là trường 1%, là các trường có tỷ lệ sinh viên quốc tế cư trú bất pháp dưới 1%. Tiêu chí 1% được xem là chuẩn tuyển sinh và quản lý sinh viên quốc tế xuất sắc mà một trường cao đẳng, đại học nhận được.
Các trường thuộc danh sách 1%, vì vậy, đa phần đều là các đại học top đầu của Hàn Quốc.
Để tìm hiểu thông tin chi tiết và cập nhật năm 2019 về học phí, học bổng và tiêu chí tuyển sinh của từng trường, bạn nhấp trực tiếp vào tên của mỗi trường đại học trong bảng.
TT | Tên Trường | Khu Vực | Tính Chất | Ngành thế mạnh |
1 | ĐH Hongik | Seoul | Đại học tư đa ngành | Thiết kế, Nghệ thuật |
2 | ĐH Konkuk | Seoul | Đại học tư đa ngành | Kinh doanh, Kiến trúc |
3 | ĐH Seokyeong | Seoul | Đại học tư đa ngành | Làm đẹp, QTKD |
4 | ĐH ChungAng | Seoul | Đại học tư đa ngành | QTKD, Truyền Thông |
5 | ĐH Sejong | Seoul | Đại học tư đa ngành | DLKS, QTKD |
6 | ĐH Kookmin | Seoul | Đại học tư đa ngành | Kỹ thuật ô tô, Thiết kế |
7 | ĐH Nữ EWHA | Seoul | Đại học tư đa ngành | Ngôn ngữ Hàn, Truyền thông |
8 | ĐH Nữ Sungshin | Seoul | Đại học tư đa ngành | Giáo dục, Nghệ thuật, Âm nhạc |
9 | ĐHQG Seoul | Seoul | Đại học công đa ngành | Y, Dược, QTKD, Kỹ sư |
10 | ĐH Yonsei | Seoul | Đại học tư đa ngành | Kinh doanh, Truyền thông, Luật, Y, Dược, Kỹ sư |
11 | ĐH Sogang | Seoul | Đại học tư đa ngành | Truyền thông, Kinh doanh, Ngôn ngữ Hàn |
12 | ĐH Seoul | Seoul | Đại học tư đa ngành | QTKD, Kinh tế, Kỹ sư, Kiến trúc |
13 | CĐ Nữ Hanyang | Seoul | Cao đẳng tư đa ngành | DLKS, Hàng không, Kinh doanh, Thiết kế thời trang |
14 | ĐH Dankook | Seoul | Đại học tư đa ngành | Kiến trúc, Thiết kế |
15 | ĐHQG Incheon | Incheon | Đại học công đa ngành | Kinh doanh, Kỹ thuật, Ngôn ngữ Hàn, Công nghệ thông tin |
16 | CĐ Kỹ Thuật Inha | Incheon | Cao đẳng tư đa ngành | Kỹ thuật |
17 | CĐ Nghệ Thuật Seoul | Ansan | Cao đẳng tư | Âm nhạc, Diễn xuất, Nhiếp ảnh, Phim, Nhảy, Thiết kế nội thất |
18 | ĐH Yonsei | Wonju | Đại hoc tư đa ngành | Kinh doanh, Truyền thông, Luật, Y, Dược, Kỹ sư |
19 | ĐH Kyungpook | Daegu | Đại học Quốc gia | Kinh doanh, Kỹ thuật |
20 | ĐH Công Giáo Kwandong | Gangeung | Đại học tư đa ngành | Giáo dục, Quảng cáo, QTKD, Kinh tế& Tài chính |
21 | ĐH Korea | Sejong | Đại học tư đa ngành | QTKD, Y, Truyền Thông, Kỹ sư |
22 | ĐH Nghệ Thuật & Truyền Thông Hàn Quốc | Sejong | Cao đẳng tư đa ngành | Tổ chức sự kiện, Thiết kế Game, Đạo diễn, Diễn xuất. |
23 | ĐHQG Chungnam | Daejeon | Đại học công đa ngành | Truyền thông, QTKD, Ngôn ngữ Hàn, Kỹ sư |
24 | ĐH Woosong | Daejeon | Đại học tư đa ngành | DLKS, Ẩm thực |
25 | ĐH Daejeon | Daejeon | Đại học tư đa ngành | Kinh doanh, Thiết kế & Kiên trúc, Kỹ sư |
26 | K.A.I.S.T | Daejeon | Viện nghiên cứu của chính phủ | Khoa học, Công nghệ |
27 | CĐ Thông Tin Woosong | Daejeon | Cao đẳng tư đa ngành | Thông tin |
28 | ĐH Keimyung | Daegu | Đại học tư đa ngành | Ngôn ngữ Hàn, QTKD, Truyền Thông, Y, Dược |
29 | CĐ Yeungnam | Daegu | Cao đẳng tư đa ngành | Điều dưỡng, Chăm sóc da, Cơ khí, Thiết kế thời trang |
30 | CĐ Kỹ Thuật Daegu | Daegu | Cao đẳng tư đa ngành | Ô tô, Cơ khí, Điện, Nấu ăn, Trang điểm |
31 | ĐH Công Giáo Daegu | Gyeongsan | Đại học tư đa ngành | Kinh doanh, thiết kế, âm nhạc, giáo dục |
32 | ĐH Jungwon | Gyeongsan | Đại học tư đa ngành | Công nghệ sinh học, QTKD, Thương mại |
33 | ĐHQG Chungbuk | Cheongju | Đại học công đa ngành | QTKD, Thương mại, Kỹ sư, CNTT & Kỹ thuật, Y, Dược |
34 | ĐH Handong Global | Pohang | Đại học tư đa ngành | Kinh tế, Quản trị, Luật, Truyền thông, CNTT, Kỹ sư điện |
35 | ĐH KH&CN Pohang | Pohang | Đại học tư đa ngành | Kỹ thuật, Công nghệ , Khoa học |
36 | ĐH Chosun | Kwangju | Đại học tư đa ngành | QTKD, Điện tử, Luật, Nghệ thuật |
37 | ĐH Honam | Kwangju | Đại học tư đa ngành | Kinh doanh, CNTT, Y tế, Báo chí & Phát thanh |
38 | ĐH Nữ Kwangju | Kwangju | Đại học tư đa ngành | Tiếp viên hàng không, Làm đẹp, DKLS |
39 | ĐHQG Busan | Busan | Đại học công đa ngành | QTKD, Tài chính, Nghiên cứu quốc tế, Kỹ thuật |
40 | ĐH Dong eui | Busan | Đại học tư đa ngành | CNTT, Kỹ thuật, Thiết kế thời trang |
41 | ĐHQG Pukyong | Busan | Đại học công đa ngành | Kỹ thuật, Thuỷ sản, Hải dương học, QTKD |
42 | ĐHQG Hàng Hải Mokpo | Mokpo | Đai học công đa ngành | CNTT, Kỹ sư hàng hải, Điều vận hàng hải |
43 | CĐ KH&CN Dongwon | Yagsan | Cao đẳng tư đa ngành | DLKS, Nấu ăn, Ô tô, Điện tử điện lạnh |
44 | ĐH Jeju Halla | Jeju | Cao đẳng tư đa ngành | Y tá, DLKS, Phúc lợi xa hội |
45 | CĐ Du Lịch Jeju | Jeju | Cao đẳng tư đa ngành | DLKS, Nhà hàng |
46 | ĐH Khoa Học & Công Nghệ | Daejeon | Hệ sau đại học | Khoa học, Công nghệ |
47 | Viện Khoa Học & Chính Sách Ung Thư Quốc Gia | Goyang | Hệ sau đại học | Khoa học về Ung thư |
48 | Viện Thần Học Cheongshim | Gapyeong | Hệ sau đại học | Tôn giáo |
49 | Viện Phát Triển Hàn Quốc | Chungcheong | Hệ sau đại học | Nghiên cứu về phát triển kinh tế |
50 | Trường Nguyên Tử Quốc Tế Kepco | Ô tô, Cơ khí, Điện, Nấu ăn, Trang điểm | Hệ sau đại học | Khoa học hạt nhân & nguyên tử |