ngành nghề xuất khẩu lao động 2021
08:24 - 11/05/2020
Lượt xem : 2040Dự báo của chính phủ Nhật Bản kinh tế Nhật Bản sẽ hồi phục vào năm 2021 kéo theo các ngành công nghiệp chế tạo phát triển song hành với đó là công tác tuyển dụng công nhân nước ngoài cũng ngày một nhiều hơn dự báo ngành nghề xuất khẩu lao động 2021 được […]
review trung tâm đào tạo KJVC Việt Nam
TOP 10 đơn hàng đi Nhật được săn đón nhiều nhất 2024
NHỮNG ĐIỂM ĐẶC SẮC KHI ĐÓN TẾT Ở NƯỚC ĐỨC
Chi phí xuất khẩu lao động Nhật Bản hiện nay có đắt không?
Dự báo của chính phủ Nhật Bản kinh tế Nhật Bản sẽ hồi phục vào năm 2021 kéo theo các ngành công nghiệp chế tạo phát triển song hành với đó là công tác tuyển dụng công nhân nước ngoài cũng ngày một nhiều hơn dự báo ngành nghề xuất khẩu lao động 2021 được duy trì và phát triển có thể mở rộng thêm ra một số ngành ngề mới như khách sạn, quán ăn..
II. 77 ngành nghề tuyển chọn xuất khẩu lao động Nhật Bản
1. Ngành nông nghiệp
1. Nông nghiệp (2 nghề, 6 công việc) | |||
1 | 1 | Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 | Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
2 | Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 | ||
3 | Trồng cây ăn quả 果樹 | ||
2 | 4 | Nông nghiệp chăn nuôi 畜産農業 | Nuôi lợn 養豚 |
5 | Nuôi g? 養鶏 | ||
6 | Làm bơ sữa 酪農 |
Các đơn hàng nông nghiệp luôn nhận được sự quan tâm của lao động Việt Nam, đặc biệt là những lao động có kinh nghiệm làm nông nghiệp.
2. Ngành ngư nghiệp
2. Ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc) | |||
1 | 1 | Nghề cá đi tàu 漁船漁業 | Nghề đánh cá ngừ vằn かつお一本釣り漁業 |
2 | Nghề đánh cá thả 延縄漁業 | ||
3 | Nghề câu mực いか釣り漁業 | ||
4 | Đánh cá bằng lưới quăng まき網漁業 | ||
5 | Đánh cá bằng lưới rê 曳網漁業 | ||
6 | Đánh cá bằng lưới đặt 刺し網漁業 | ||
7 | Nghề đánh cá bằng lưới cố định 定置網漁業 | ||
8 | Nghề đánh cá lồng tôm, cua かに・えびかご漁業作業 | ||
2 | 9 | Nghề nuôi trồng thủy sản 養殖業 | Nghề nuôi trồng sò điệp ホタテガイ・マガキ養殖作業 |
3. Ngành xây dựng
Xây dựng là ngành nghề có nhu cầu tuyển dụng lớn nhất tại Nhật Bản, hàng tháng Chúng tôi đều tiếp nhận 10-15 đơn hàng xây dựng ở các ngành nghề như dựng giàn giáo, hoàn thiện nội thất, mộc xây dựng… với mức lương lên tới 160.000 yên (32 triệu đồng).
3. Xây dựng (22 nghề, 32 công việc) | |||
1 | 1 | Khoan giếng さく井 | Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
2 | Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 | ||
2 | 3 | Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 | Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
3 | 4 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
4 | 5 | Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 | Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
5 | 6 | Thợ mộc xây dựng 建築大工 | Công việc mộc 大工工事作業 |
6 | 7 | Lắp cốp pha panen 型枠施工 | Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
7 | 8 | Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 | Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
8 | 9 | Công việc ở hiện trường xây dựng と び | Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
9 | 10 | Nghề đá 石材施工 | Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
11 | Làm lát đá 石張り作業 | ||
10 | 12 | Lát gạch タイル張り | Lát gạch タイル張り作業 |
11 | 13 | Lợp ngói かわらぶき | Lợp ngói かわらぶき作業 |
12 | 14 | Trát vữa 左 官 | Trát vữa 左官作業 |
13 | 15 | Đặt đường ống 配 管 | Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
16 | Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 | ||
14 | 17 | Cách nhiệt 熱絶縁施工 | Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
15 | 18 | Hoàn thiện nội thất 内装仕上げ施工 | Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
19 | Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 | ||
20 | Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nh? 鋼製下地工事作業 | ||
21 | Lắp đặt tấm lợp trần nh? ボード仕上げ工事作業 | ||
22 | Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 | ||
16 | 23 | Lắp khung kính nhôm サッシ施工 | Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
17 | 24 | Chống thấm nước 防水施工 | Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
18 | 25 | Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 | Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
19 | 26 | Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施工 | Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
20 | 27 | Dán giấy 表 装 | Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
21 | 28 | Nghề dùng các thiết bị xây dựng 建設機械施工 | San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
29 | Bốc dỡ 積込み作業 | ||
30 | Đào xới 掘削作業 | ||
31 | Cán mặt bằng 締固め作業 | ||
22 | 32 | 築炉 | 築炉作業 |
Tham khảo: Ngoài ra, liên quan tới ngành xây dựng, trong nghề Sơn còn có 2 công việc là “Sơn các tòa nhà” và “Sơn cầu thép” <参考>ほかに建設に関係するものとして、別掲の塗装職種に「建築塗装作業」と「鋼橋塗装作業」の2作業がある。 |
4. Ngành chế biến thực phẩm
Ngành chế biến thực phẩm được nhiều lao động trong độ tuổi 18-30 lựa chọn bới tính chất công việc nhẹ nhàng, không yêu cầu kinh nghiệm, làm trong công xưởng, việc làm thêm ổn định….
4. Chế biến thực phẩm (9 nghề, 14 công việc) 食品製造関係(9職種14作業) | |||
1 | 1 | Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 | Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
2 | 2 | Nghề gia công xử lý thịt g? 食鳥処理加工業 | Gia công xử lý thịt g? 食鳥処理加工作業 |
3 | 3 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt 加熱性水産加工食品製造業 | Chế biến bằng phương pháp chiết 節類製造 |
4 | Chế biến thực phẩm sấy khô 加熱乾製品製造 | ||
5 | Chế biến thực phẩm ướp gia vị 調味加工品製造 | ||
6 | Chế biến thực phẩm hun khói くん製品製造 | ||
4 | 7 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt 非加熱性水産加工食品製造業 | Chế biến thực phẩm muối 塩蔵品製造 |
8 | Chế biến thực phẩm khô 乾製品製造 | ||
9 | Chế biến thực phẩm lên men 発酵食品製造 | ||
5 | 10 | Hàng thuỷ sản nghiền thành bột 水産練り製品製造 | Nghề làm chả cá kamaboko かまぼこ製品製造作業 |
6 | 11 | Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 | Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
7 | 12 | Chế biến thịt nguội ハム・ソーセージ・ベーコン製造 | Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
8 | 13 | Làm bánh mỳ パン製造 | Nghề làm bánh mỳ パン製造作業 |
9 | 14 | Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 | Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
Nếu bạn mong muốn tham gia đơn hàng về thực phẩm hoặc các đơn hàng đi Nhật phù hợp với mình, hãy yêu cầu gọi lại tới số Hotline của Chúng tôi sau đây:
Hoặc liên hệ Hotline:
Mr Huy : 0972-086-236 // 0973-581-534
5. Ngành dệt may
Ngành dệt may được xem là ngành nghề hấp dẫn đối với lao động có tay nghề may, đây là cơ hội để người lao động có được một công việc ổn định với mức thu nhập cao, mà còn là cơ hội để người lao động nâng cao tay nghề bản thân.
5. Dệt may (13 nghề, 22 công việc) | |||
1 | 1 | Nghề xe chỉ 紡績運転 | Xe chỉ sơ cấp 前紡工程作業 |
2 | Xe chỉ tinh 精紡工程作業 | ||
3 | Guồng chỉ 巻糸工程作業 | ||
4 | Xoắn và chặp đôi 合撚糸工程作業 | ||
2 | 5 | Nghề dệt 織布運転 | Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 |
6 | Thao tác dệt 製織工程作業 | ||
7 | Hoàn thiện 仕上工程作業 | ||
3 | 8 | Nhuộm 染 色 | Nhuộm len 糸浸染作業 |
9 | Nhuộm vải, hàng dệt kim 織物・ニット浸染作業 | ||
4 | 10 | Dệt kim ニット製品製造 | Dệt tất 靴下製造作業 |
11 | Dệt kim tròn 丸編みニット製造作業 | ||
5 | 12 | Dệt kim đan dọc たて編ニット生地製造 | Dệt kim đan đọc たて編ニット生地製造作業 |
6 | 13 | Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 | Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em 婦人子供既製服製造作業 |
7 | 14 | Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 | Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới 紳士既製服製造作業 |
8 | 15 | Sản xuất đồ lót 下着類製造 | Sản xuất đồ lót 下着類製造作業 |
9 | 16 | Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作 | Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作作業 |
10 | 17 | Sản xuất thảm カーペット製造 | Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 |
18 | Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng タフテッドカーペット製造作業 | ||
19 | Sản xuất thảm kim đục lỗ ニードルパンチカーペット製造作業 | ||
11 | 20 | Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 | Làm hàng vải bạt 帆布製品製造作業 |
12 | 21 | May 布はく縫製 | May áo sơ mi ワイシャツ製造作業 |
13 | 22 | May tấm lót ghế 座席シート縫製 | May tấm lót ghế ô tô 自動車シート縫製作業 |
6. Ngành cơ khí và kim loại
Đối với đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới như Nhật Bản thì ngành cơ khí là một ngành thiết yếu, chính vì vậy nhu cầu tuyển dụng lao động ngành này tại Nhật luôn rất lớn. Ngành cơ khí và kim loại gồm 15 nghề, 27 công việc:
6. Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc) 機械・金属関係(15職種27作業) | |||
1 | 1 | Đúc 鋳 造 | Đúc (đúc sắt) 鋳鉄鋳物鋳造作業 |
2 | Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) 非鉄金属鋳物鋳造作業 | ||
2 | 3 | Rèn 鍛 造 | Rèn khuôn (búa) ハンマ型鍛造作業 |
4 | Rèn khuôn (máy ép) プレス型鍛造作業 | ||
3 | 5 | Đúc khuôn ダイカスト | Đúc khuôn (buồng nóng) ホットチャンバダイカスト作業 |
6 | Đúc khuôn (buồng lạnh) コールドチャンバダイカスト作業 | ||
4 | 7 | Gia công cơ khí 機械加工 | Tiện 旋盤作業 |
8 | Phay フライス盤作業 | ||
5 | 9 | Ép kim loại 金属プレス加工 | Ép kim loại 金属プレス作業 |
6 | 10 | Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 | Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình 構造物鉄工作業 |
7 | 11 | Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金 | Làm kim loại tấm cho máy móc 機械板金作業 |
8 | 12 | Mạ めっき | Mạ điện 電気めっき作業 |
13 | Mạ điện nhúng nóng 溶融亜鉛めっき作業 | ||
9 | 14 | Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理 | Xử lý anốt nhôm 陽極酸化処理作業 |
10 | 15 | Gia công tinh 仕上げ | Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) 治工具仕上げ作業 |
16 | Gia công tinh (khuôn kim loại) 金型仕上げ作業 | ||
17 | Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) 機械組立仕上げ作業 | ||
11 | 18 | Kiểm tra máy 機械検査 | Kiểm tra máy móc 機械検査作業 |
12 | 19 | Bảo dưỡng máy móc 機械保全 | Bảo dưỡng máy móc 機械系保全作業 |
13 | 20 | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て作業 |
14 | 21 | Lắp ráp thiết bị và các máy điện 電気機器組立て | Lắp ráp máy điện quay 回転電機組立て作業 |
22 | Lắp ráp máy biến thế 変圧器組立て作業 | ||
23 | Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài 配電盤・制御盤組立て作業 | ||
24 | Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc 開閉制御器具組立て作業 | ||
25 | Cuốn cuộn dây máy điện quay 回転電機巻線製作作業 | ||
15 | 26 | Sản xuất bảng điều khiển in プリント配線板製造 | Thiết kế tấm mạch in プリント配線板設計作業 |
16 | 27 | Chế tạo tấm mạch in プリント配線板製造作業 |
7. Các ngành nghề khác
7. Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc) | |||
1 | 1 | Làm đồ đạc trong nh? 家具製作 | Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) 家具手加工作業 |
2 | 2 | In 印 刷 | In offset オフセット印刷作業 |
3 | 3 | Đóng sách 製 本 | Công việc đóng sách 製本作業 |
4 | 4 | Đúc đồ nhựa プラスチック成形 | Đúc đồ nhựa (ép) 圧縮成形作業 |
5 | Đúc đồ nhựa (phun) 射出成形作業 | ||
6 | Đúc đồ nhựa (bơm) インフレーション成形作業 | ||
7 | Đúc đồ nhựa (thổi) ブロー成形作業 | ||
5 | 8 | Đúc chất dẻo cường hóa 強化プラスチック成形 | Đúc từng lớp bằng tay 手積み積層成形作業 |
6 | 9 | Sơn 塗 装 | Sơn các tòa nh? 建築塗装作業 |
10 | Sơn kim loại 金属塗装作業 | ||
11 | Sơn cầu thép 鋼橋塗装作業 | ||
12 | Sơn phun 噴霧塗装作業 | ||
7 | 13 | Nghề hàn 溶 接 | Hàn tay 手溶接 |
14 | Hàn bán tự động 半自動溶接 | ||
8 | 15 | Đóng gói công nghiệp 工業包装 | Công việc đóng gói công nghiệp 工業包装作業 |
9 | 16 | Làm thùng các tông 紙器・段ボール箱製造 | Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn 印刷箱打抜き作業 |
17 | Làm thùng giấy đã in sẵn 印刷箱製箱作業 | ||
18 | Dán thùng giấy 貼箱製造作業 | ||
19 | Làm thùng các tông 段ボール箱製造作業 | ||
10 | 20 | 陶磁器工業製品製? Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp | Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy 機械ろくろ成形作業 |
21 | Công việc đúc tạo hình bằng áp lực 圧力鋳込み成形作業 | ||
22 | Công việc in hình パッド印刷作業 | ||
11 | 23 | Sửa chữa ô tô 自動車整備 | Công việc sửa chữa ô tô 自動車整備作業 |
12 | 24 | Vệ sinh tòa nh? ビルクリーニング | Công việc vệ sinh tòa nh? ビルクリーニング作業 |
13 | 25 | Hộ lý 介護 | Hộ lý 介護 |
Ở trên là bảng tổng hợp các ngành nghề tại Nhật Bản mà Chúng tôi muốn cung cấp cho các bạn có thể tham khảo và tìm cho mình 1 công việc phù hợp với bản thân nếu có ý định xuất khẩu lao động Nhật Bản.
Học viên có nhu cầu đi xuất khẩu lao động Nhật Bản xin liên hệ :
Xem thêm :
công ty xuất khẩu lao động trực thuộc bộ lao động thương binh và xã hội uy tín
đi nhật nên chọn ngành gì
đi xuất khẩu lao động vùng nào tốt tại nhật bản